Thực đơn
Lockheed_C-130_Hercules Liên kết ngoàiWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed C-130 Hercules. |
Biến thể cơ sở | |
---|---|
Biến thể hoán cải | |
Biến thể dân dụng | |
Khác |
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ | |
---|---|
Chuỗi Không quân/Lục quân 1925-1962 | C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142 |
Chuỗi ba quân chủng 1962 tới nay | C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46 |
Chuỗi phục hồi 2005 tới nay | |
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962 | |
---|---|
Atlantic Aircraft | |
Budd | |
Curtiss | |
Douglas | |
Bellanca | |
Kinner | |
Kreider-Reisner | RK2 • R2K |
Martin | |
Lockheed | |
Stinson | |
Fairchild | |
Ford | |
Sikorsky | |
Northrop | |
Lockheed | |
Convair | |
1 Không sử dụng • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác • 3 Chuỗi bắt đầu lại • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác |
United States Navy tanker aircraft pre-1962 |
---|
GV Các định danh khác không được đặt trong chuỗi này |
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968 | |
---|---|
100-125 | |
126–150 | |
151- |
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |
Thực đơn
Lockheed_C-130_Hercules Liên kết ngoàiLiên quan
Lockheed Martin F-35 Lightning II Lockheed C-130 Hercules Lockheed Martin F-22 Raptor Lockheed SR-71 Blackbird Lockheed U-2 Lockheed P-38 Lightning Lockheed F-104 Starfighter Lockheed Corporation Lockheed F-117 Nighthawk Lockheed L-188 ElectraTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lockheed_C-130_Hercules http://news.gc.ca/web/view/en/index.jsp?articleid=... http://www.airforce-technology.com/projects/hercul... http://www.codeonemagazine.com/archives/2004/artic... http://www.heyeng.com/herk.htm http://www.lockheedmartin.com/data/assets/7317.pdf http://www.pakdef.info/pakmilitary/airforce/index.... http://www.afsoc.af.mil/news/story.asp?id=12329413... http://www.history.navy.mil/planes/c130.htm http://www.navy.mil/navydata/fact_display.asp?cid=... http://www.dsca.osd.mil/pressreleases/36-b/2007/In...